8. look/ will bring Trông bạn thật mệt mỏi . Tôi sẽ đem đến cho bạn thứ gì đó để uống.
9. tries/ will be Anh ta luôn cố gắng hết sức. Anh ấy sẽ thành công trong tương lai.
10. Will the airplane take off at 6am tomorow? Có phải máy bay sẽ cất cánh lúc 6 giờ sáng ngày mai không?