`1.` bought
`→` Có từ yesterday : dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
`→` V(2) của "buy" là "bought"
Công thức :
Quá Khứ Đơn
(tobe)
+) S + was/ were + O
-) S + was/were not + Object/Adj
? ) Was/Were+ S + Object/Adj?
(thường)
+) S + V-ed/ V(QK) ( bất quy tắc )
-) S + didn't + V ( nguyên thể )
? ) Did + S + V ( nguyên thể ) ?
`2.` having
Công thức :
What about + V_ing ?
`3.` will go
`→` Điều kiện loại `1`
Công thức :
If + S + ( HTĐ ) , S + will + V(1)
`4.` has visited
`→` Có từ "since last Sunday" : dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Công thức :
+) S + have / has + V(ed)/V(3)
-) S + have/ has + not + V(ed)/V(3)
?) Have / Has + S + V(ed)/V(3)