2, Tom insisted on taking Ann to the station.
___
Tom năn nỉ để đưa Ann tới ga tàu.
->insist sb on doing sth: năn nỉ ai làm gì.
3, Dan congratulated me on getting married.
___
Dan chúc mừng tới đám cưới của tôi.
->congratulate to sb on doing sth: chúc mừng ai đó làm gì.
4, Jenny thanked Sue for seeing him.
___
Jenny cảm ơn Sue vì đã để ý đến anh ấy.
->thank sb for doing sth: cảm ơn vì ai đã làm gì
5, Kate apologized to me for not phoning earlier.
__
Kate xin lỗi vì đã không gọi cho tôi sớm hơn.
->apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai đó vì đã làm gì.
6, Jane accused me of being selfish.
__
Jane nói tôi ích kỉ.
->accuse sb of doing sth: buộc tội ai đó vì đã làm gì