9. D went ( câu tường thuật nên lùi thì )
10. C on ( turn on: bật )
11. B carefully ( 1 cách cẩn thận. Dịch: Nam luôn nghe giáo viên giảng bài một cách cẩn thân để hiểu bài hơn )
12. C have known ( hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn )
13. B because of ( + N/Ving: bởi vì )
14. C working ( mind + Ving: phiền )
15. A does she ( câu hỏi đuôi )
III
16. prepared -> was preparing ( quá khứ tiếp diễn: hành động đang diễn ra trong quá khứ, quá khứ đơn: hành động xen vào )
17. doing -> do ( used to + Vinf: đã từng )
18. who -> which ( thay cho vật )