19. A
cage: cái lồng
20. C
trước noun là adj -> reality
21. C
có ít việc hơn -> đi lên thành phố ( để kiếm việc )
22. B
machines: máy móc
23. B
sau to be là adj ->pleased
24. B
have a day off: có ngày nghỉ
25. A
deliver thường đi với giới từ to
26. B
have to do sth: phải làm gì
27. A
half past eleven: 11 rưỡi
28. A
mechanic: thợ cơ khí
29. C
mailman: ng đưa thư
30. B
dentist: nha khoa
31. D
baker: thợ làm bánh
32. D
butcher: ng bán thịt
33. B
shop assistant: nhân viên bán hàng
34. C
architect: kĩ sư
35. A
secretary: thư ký
36. B
nurse: y tá
37. A
porter: người khuân vác