1. F ( don't/doesn't mind + Ving : không ngại làm gì)
to look=> looking
2. T
3. F ( prefer + to V/ Ving : thích làm gì hơn, ở đây dùng to V mà có not thì phải thêm ở đằng trước to)
to not go=> not to go
4. F ( Like + Ving :thích làm gì)
5. F ( enjoy + Ving : thích làm gì)
to cook=> cooking
6. F ( hates + Ving : ghét làm gì )
take=> taking
7. F
8. F ( detest + Ving : ghét cay ghét đắng làm gì)
to socialise => socialising
9. F ( fancy + Ving: đam mê làm gì )
To watch=> watching
10. T
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ