1. D. moulded
=> mould: đổ khuôn, nặn ; moulded out of clay: nặn từ đất sét
2. B. down
=> turn down: từ chối
3. B. was teaching
=> Câu tường thuật: thì HTTD -> QKTD: am/ is/are + V-ing -> was/were + V-ing
4. A. turned on
=> turn on: bật lên
5. A. although
=> although + S + V + O: Mặc dù...
6. A. prettier
=> prettier là so sánh hơn của pretty: Cô gái nào xinh hơn, Linh hay Thu?