1. A
⇒ Visit = call on = tới thăm ai
2. D
⇒ get through = pass: đậu, vượt qua
3. C
⇒ Take up: cầm lên, nhặt lên; chiếm; bắt đầu một sở thích hoặc thói quen
4. A
⇒ went to bed >< stayed up
5. A
⇒ give off = release
⇒ give off (v): tỏa ra
6. A
7. D
8. B
⇒ make out st (v): hiểu ra cái gì
⇒ make out = understand
9. D
⇒ look on st (v): nhìn, theo dõi, xem cái gì
⇒ look on = watch
10. B
⇒ Looking into = investigating = điều tra
11. A
⇒ assume (v): đảm đương, đảm nhận, gánh vác
⇒ assume = take on
12. D
⇒ Get along with = có mối liên hệ tốt với ai đó
13. B
⇒ Get by with = dùng thứ khác để thay thế = Manage with