I
1. D lasted ( ra âm /id/ còn lại âm /t/ )
2. C notice ( ra âm /i/ còn lại âm /ai/ )
II
3. A damage ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )
4. C pollution ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )
III
5. D in ( tháng dùng "in" )
6. C didn't he ( câu hỏi đuôi )
7. A worked ( câu mong ước nên lùi thì )
8. B population ( n: dân số )
9. A have improved
10. D which ( thay cho vật )
11. B organizing ( suggest + Ving )
12. C if ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
13. D solar ( solar energy: năng lượng mặt trời )
14. C provide ( provide with )
15. D reputation ( danh tiếng )
16. D That's a good idea ( Là ý tưởng hay )
IV
17. B serious polluted `->` seriously polluted ( trạng từ đứng trước tính từ mang nghĩa nhấn mạnh )
18. B who `->` whose ( = tính từ sở hữu + N )