6.whether->if (whether thường đi với or not->dùng if)
7.doing->to do (Nó quá muộn để làm gì->to do)
8.does your sister->your sister (ở vế trước là câu hỏi r, vế sau sẽ không có trợ động từ nữa)
9.on->in (Tháng, năm, mùa->đi với giới từ in; thứ, ngày->đi với giới từ on)
10.interesting->interested (Ta có: interested in: Thích thú với cái gì- Đây là 1 cụm từ)
Chúc bạn học tốt!