6. C (Hãy tắt đèn trc khi ra khỏi phòng.)
7. D (suggest + Ving)
8. D (S1 + V + So that + S1 + V)
9. A (products(plural nouns): nhìu sản phẩm)
10. A (TLĐ, nhận bt: in 2050, S + will+ Vinf + O)
11. C (dripping faucet: Vòi nước nhỏ giọt)
12. B (S + suggest that S + V, dùng khi muốn khuyên thẳng thừng một người hoặc một nhóm người cụ thể.)
13. A (Energy saving bulbs: Bóng đèn tiết kiệm năng lượng)
14. B (look after: trông nom, chăm sóc)