1. surface (bề mặt) `->` Sau the cần một danh từ
2. heated (hâm nóng)
3. sensible (hợp lí) `->` Sau tobe cần một tính từ
4 . contestants (các thí sinh) `->` Sau đại từ sở hữu là một danh từ
5. actively (tích cực, hăng hái) `->` Trước động từ là một trạng từ
6. inexpensive (rẻ) `->` Sau tobe cần một tính từ
@ `Ly`