Choose the word or phrase ( A, B, C, or D ) which best completes each sentence
1. A. How good
2. C. came
3. D. to have been built ( nghĩa: kin tự tháp được tin rằng đã được xây 200 năm về trước )
4. B. not to understand ( pretend not to Vinf; anh ấy giả vờ là ko biết luật lệ của ngôi làng )
5. C. proud/ national ( nghĩa: tôi cảm thấy rất tự hào vì được chọn vào đội tuyển quốc gia )
6. B. A. quietly
7. B. pick ( cấu trúc: used to+ Vinf, nghĩa: những đứa con Mary từng được đưa tới trường mỗi ngày, họ ko cần phải về nhà )
8. D. many luggage ( nghĩa: nếu bạn mang quá nhiều hành lí, bạn phải trả thêm tiền phí )
9. A. thank you
10. B. mood ( not in the mood: ko có tâm trạng, cấu trúc: cô ấy nói rằng cô ấy rất thích nhảy nhưng hiện giờ cô ấy ko có tâm trạng để làm điều đó )