I
6. was listening ( quá khứ tiếp diễn: hành động đang diễn ra, quá khứ đơn: hành động xen vào )
7. hasn't met ( for a long time: hiện tại hoàn thành )
8. to come ( would like + to V: muốn )
9. be solved ( câu bị động với "can": S + can be + Vpp )
10. study ( if 1 )
II
1. singer ( n: ca sĩ )
-> Jackson là ca sĩ yêu thích của cô ấy.
2. education ( n: giáo dục )
-> Bạn sẽ có được nền giáo dục tốt tại ngôi trường này.
3. electricity ( n: điện )
-> Chúng ta nên tắt đèn trước khi ra ngoài để tiết kiệm điện.
4. pollute ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
-> Nếu chúng ta làm ô nhiễm nguồn nước, chúng ta sẽ không có nước sạch để dùng.
5. encourages ( often: hiện tại đơn, encourage SO + to V: khuyến khích )