1. D (nhìn)
2. A (cấu trúc HAVE CONVERSATION WITH)
3. D (cấu trúc the other + noun)
4. B
5. C (tất nhiên)
6. C (có vẻ như)
7. D (A, C + DT số nhiều; B + noun = rất ít)
8. A (cố gắng...)
9. B (turn back to là quay lại)
10. B (the same = như nhau, giống nhau)
MÌnh đã giải thích luôn rồi ạ:3