1.catches ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : sometimes )
2.has studied ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : for )
3.are listening ( Thì HTTD , Đặc điểm nhận dạng : at the moment )
4.eats ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : every )
5.don't want ( Thì HTĐ )
6.doesn't play ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : tonight )
7.Does Scott work ? ( Thì HTĐ )
8.cries ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : every )
9.don't go ( Thì HTĐ )
10.has Jenny left ? ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : for )
11.went ( Thì QKĐ , Đặc điểm nhận dạng : ago )
12.Did you buy ? ( Thì QKĐ , Đặc điểm nhận dạng : yesterday )
13.tried ( Thì QKĐ )
14.didn't visit ( Thì QKĐ )
15.have stopped ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : for )
16.Does Lucy take ? ( Thì HTĐ )
17.saw ( Thì QKĐ , Đặc điểm nhận dạng : ago )
18.traveled ( Thì QKĐ , Đặc điểm nhận dạng : ago )
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
`\color{violet}{\text{# No Copy`
`\color{red}{\text{# Copyright by @Fox`
`\color{cyan}{\text{# TCV`