He/She should..
He/She shouldn’t...
1. Tony has a bad toothache. Tony bị đau răng nặng.
He should brush his teeth after meals.
Cậu ấy nên đánh/chải răng sau bữa ăn.
He shouldn't eat cream.
Cậu ấy không nên ăn kem.
2. Quan has a bad cold.
Quân bị cảm nặng.
He should keep warm.
Cậu ấy nên giữ ấm.
He shouldn't go out.
Cậu ấy không nên ra ngoài.
3. Phong has a stomach ache.
Phong bị đau bụng.
He should eat heathly foods. Cậu ấy nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.
He shouldn't eat too much chocolate.
Cậu ấy không nên ăn quá nhiều sô cô la.
4. Phong has sore throat. Phong bị đau họng.
He should keep warm.
Cậu ấy nên giữ ấm.
He shouldn't eat ice cream. He shouldn't drink ice water.
Cậu ấy không nên ăn kem. Cậu ấy không nên uống nước lạnh.