giúp mình câu 4 trong đề với ạ. cho mình cảm ơn💋💋

Các câu hỏi liên quan

I. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với những từ còn lại. (1,25 điểm) 1.A. window B. flow C. how D. know 2.A. recycle B. thirsty C. hungry D. finally 3.A. engineer B. geography C. language D. great 4.A. lettuce B. tube C. music D. use 5.A.stomach B.schedule C.chemistry D.chance II. Chọn đáp án đúng. (2,5 điểm) 1.What _______ are you?-I’m Vietnamese. A. language B. nationality C. nation D. country 2.What’s the _______ of Pleiku City ? - Over 200 thousand people. A. students B. languages C. population D. seasons 3._______ is she from? - She is from Japan. A. What B. Where C. When D. Which 4._______ you speak French?- No, I don’t. A. Would B. Can C. Do D. Are 5.Ho Chi Minh City is _______ city in Vietnam. A. big B. very big C. bigger D. the biggest 6._______ is the Great Wall? - It’s between 4 and 22 meters high. A. How long B. How often C. How old D. How high 7.I'm _______. I'd like some noodles. A. thirsty B. hungry C. empty D. tired 8.Your school is not________as mine. A. so beautiful B. very beautiful C. beautiful D. more beautiful 9.What kind of fruit do you like?_____ A. pizza B. mango C. tomato D. cereal 10._______ languages can you speak?-English and French. A. What B. Who C. How D. When III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) much to natural picnic go they tent sometimes Huong and Hoa are close friends. They often (1) ……………to the movie theater at the weekend. They (2)…………….. go to the zoo. They also have a (3) ………………., but not always. They go (4) ………….the countryside. They always take a (5) ……………., some water and a camping stove. Sometimes, (6) …………camp overnight. They like camping very (7)……….. They can enjoy the fresh air and the (8) ………….beauty. IV. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ cho trong ngoặc (1 điểm): 1.At recess, the students play and laugh_____________ (HAPPY) 2.We got wet in an___________________rain. (EXPECT) 3.The students listened to the teacher__________________ (ATTENTION) 4.In spite of her____________,she went to work. (SICK) V.Đọc đoạn văn sau và điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp (2 điểm) Hello. My name is Hong. I am (1)………. grade 6. I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Hoang Dieu (2)………... It's a little small but there is a big garden behind it. We (3)………….. a lot of vegetables and flowers there. There is also a yard in (4)………….. of my house. That's the place where my sister and I often play badminton after school. Near my house, there is a park (5)………. my sister and I often go for a walk on weekends. Next to the park, there is a big lake. To the left of my house, there is a bookstore. My sister goes there every day because she loves (6)…………….. There is also a restaurant opposite my house. It's (7)…………. the bakery and the drugstore. To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it. There are many big trees on our street. In the neighborhood, there is a factory, a stadium and a hospital. The stadium is to the left of the factory and the hospital is behind the stadium. I like (8)……….. here so much. VI.Viết lại các câu sau để nghĩa của nó giống câu trước (1,25 điểm) 1.Why don’t we play a game of badminton? ->What about……………………………………? 2. Peter likes drawing. -> Peter is………………………………………… 3.What is the length of this street? -> How………………………………………….? 4.My father is a careful driver. ->My father …………………………………….. 5.The water is too hot for us to drink. ->The water isn’t……………………………….

I. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với những từ còn lại. (1,25 điểm) 1.A. finger B. lip C. light D. thin 2.A. bean B. pea C. meat D. heavy 3.A. desert B. meter C. tent D. never 4.A. dozen B. box C. bottle D. body 5.A.feather B.weather C.pear D.leather II. Chọn đáp án đúng. (2,5 điểm) 1.He isn’t tall. He is _______. A. medium B. oval C. round D. thin 2.Which of the following word is a season? A. autumn B. August C. month D. reason 3._______ is a dozen eggs ? – 28,000 dong. A. How much B. How often C. How long D. How many 4.What is the weather_____in the summer?-It’s hot. A. love B. like C. hate D. enjoy 5.There are _______ apples on the table. A. some B. any C. much D. a lot 6.Sales girl: Can I help you? Nga: Yes, I _______ some meat. A. like B. likes C. do like D. would like 7.I’d rather stay at home______ out tonight. A. than going B. than to go C. than go D. and go 8._______ are you going to stay with your aunt? – For two weeks. A. How much B. How long C. How often D. How many 9.Can I ________a photo of you? A. write B. help C. take D. know 10.What would you like________dinner? A. in B. at C. with D. for III. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ cho trong ngoặc (1,25 điểm): 1.I’ve made my______________.I’m going to buy the blue one. (DECIDE) 2.This dress is wonderful-but it’s too_______________for me. (EXPENSE) 3.I’ve broken my new CD player and now it’s_______________. (USE) 4.The advert was__________,so I complained to the manager. (TRUE) 5.I would hate to give a___________in front of hundreds of people. (SPEAK) IV. Hoàn thành đoạn văn sau bằng một từ cho sẵn trong ô, có một từ thừa (1,25 điểm) went well visit take fishing because Dear grandpa, How are you? I hope you are (1)_______My parents and my sister are fine. I’m excited (2)________my summer vacation starts next Monday. Mom told me that I could (3)_______you during the summer vacation.Let’s go (4)_________ together. It was so much fun when we(5)_________ camping and caught some fish last summer. See you soon. Your grandson Raymond V. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (1,25 điểm) Phong likes jogging very much. Every morning he (1) ________ with his father. When it is warm, Phong goes (2) _______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (3) ______ summer, he (4) _______ going to visit Ha Long Bay with his family. He is going to stay in a small hotel (5) ________ a week. 1.A. jog B. jogging C. jogs D. jogged 2.A. shopping B. dancing C. jogging D. fishing 3.A. Those B. This C. That D. These 4.A. are B. am C. will D. is 5.A. for B. into C. on D. at VI. Tìm lỗi sai trong những câu sau. (1,25 điểm) 1.How often does Ba and Lan go to the zoo? A. How often B. does C. go D. the zoo 2.She plays badminton in the yard at the moment. A. She B. plays C. in D. at the moment 3.There isn’t some milk in the bottle. A. There B. some C. milk D. in 4.We have English at Monday and Friday. A. We B. have C. at D. and 5.My hobby are watching TV and playing football. A.hobby B.watching C.and D. playing VI. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1,25 điểm) 1.What / you / do / to / are / going / this Sunday? ……………………………………………………………………………………………………… 2.Hoa / What / does / do / time/ in / her / free / ? ……………………………………………………………………………………………………… 3.cold / It / is / in / winter / the / . ……………………………………………………………………………………………………… 4.I / stay / am / going / to / in / hotel / a / . ……………………………………………………………………………………………………… 5.is / He / soccer / playing / now / . ………………………………………………………………………………………………………

Câu 1 Phương án nào sau đây không đúng với quy tắc giao thông đường bộ? A. Người tham gia giao thông phải chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ. B. Người tham gia giao thông phải đi bên phải theo chiều đi của mình, đi đúng làn đường, phần đường quy định. C. Tại nơi có biển báo hiệu cố định lại có báo hiệu tạm thời thì người tham gia giao thông phải chấp hành hiệu lệnh của báo hiệu cố định. D. Người điều khiển xe đạp chỉ được chở một người, trừ trường hợp chở thêm một trẻ em dưới 7 tuổi thì được chở tối đa hai người. Câu 2 Đối với người đi bộ, phương án nào sau đây không đúng với quy tắc giao thông đường bộ? A. Người đi bộ được qua đường ở những nơi có đèn tín hiệu, có vạch kẻ đường. B. Người đi bộ qua đường nơi có cầu vượt, đường hầm dành cho người đi bộ và phải tuân thủ tín hiệu chỉ dẫn. C. Người đi bộ không được vượt qua dải phân cách, không đu bám vào phương tiện giao thông đang chạy. D. Trẻ em dưới 7 tuổi khi đi qua đường đô thị, đường thường xuyên có xe cơ giới qua lại phải quan sát kĩ trước khi qua đường. Câu 3 Việc làm nào dưới đây không đảm bảo an toàn khi đi xe đến nơi có tầm nhìn bị che khuất? A. Kiểm soát tốc độ và sẵn sàng phanh khi cần thiết. B. Luôn quan sát an toàn xung quanh và chủ động nhường đường cho các phương tiện khác. C. Luôn giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước và dự đoán tình huống xấu có thể xảy ra để kịp thời phòng tránh. D. Tăng tốc độ thật nhanh để tránh va chạm với xe khác và dự đoán tình huống xấu có thể xảy ra. Câu 4 Bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của A. Ngành giao thông vận tải. B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân. C. Cảnh sát giao thông. D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Câu 5 Phương án nào sau đây đúng về các bước đi xe đạp qua đường an toàn tại nơi đường giao nhau không có tín hiệu đèn giao thông? A. Đưa ra tín hiệu báo hướng rẽ nếu chuyển hướng - Giảm tốc độ - Khi thấy không có xe nào đang đến gần mới đi qua, nhưng vẫn chú ý quan sát an toàn. B. Giảm tốc độ và chú ý quan sát an toàn ở mọi phía - Đưa ra tín hiệu báo hướng rẽ nếu chuyển hướng - Khi thấy không có xe nào đang đến gần mới đi qua, nhưng vẫn chú ý quan sát an toàn. C. Đưa ra tín hiệu báo hướng rẽ nếu chuyển hướng - Khi thấy không có xe nào đang đến gần mới đi qua nhưng vẫn chú ý quan sát an toàn. D. Giảm tốc độ và chú ý quan sát an toàn ở mọi phía - Khi thấy không có xe nào đang đến gần mới đi qua, nhưng vẫn chú ý quan sát an toàn. Câu 6 Người tham gia giao thông ở phía sau và bên phải người điều khiển giao thông phải dừng lại khi thấy hiệu lệnh nào dưới đây của người điều khiển giao thông? A. Tay phải giơ về phía trước. B. Tay phải giơ về phía sau. C. Hai tay dang ngang. D. Một tay dang ngang. Câu 7 Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nhận dạng của nhóm biển báo nguy hiểm? A. Hình tam giác, nền màu vàng và viền màu đỏ, nội dung cảnh báo nằm ở giữa biển có màu đen. B. Hình tam giác, nền màu đỏ và viền màu vàng, nội dung cảnh báo nằm ở giữa biển có màu đen. C. Hình tam giác, nền màu đỏ và viền màu vàng, nội dung cảnh báo nằm ở giữa biển có màu trắng. D. Hình tam giác, nền màu vàng và viền màu đỏ, nội dung cảnh báo nằm ở giữa biển có màu trắng. Câu 8 Chị T điều khiển xe máy tham gia giao thông trên đường, do bất cẩn nên khi chuyển hướng rẽ chị đã quên không xin nhan, rẽ được một đoạn ngắn chị T bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe và xuất trình các loại giấy tờ theo quy định. Chị T đã quên không mang Giấy đăng kí xe. Hành vi vi phạm của chị T sẽ phải chịu tổng mức tiền phạt nào dưới đây? A. Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng. B. Từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng. C. Từ 500.000 đồng đến 800.000 đồng. D. Từ 700.000 đồng đến 1.000.000 đồng. Câu 9 Gặp biển báo nào dưới đây người lái xe phải nhường đường cho người đi bộ? A. Biển 1. B. Biển 3. C. Biển 2. D. Biển 1 và 3. Câu 10 Đang điều khiển xe đạp điện trên đường đi học về, bạn M nghe thấy tiếng còi của xe cứu hỏa ở phía sau. Trong trường hợp này, bạn M cần điều khiển xe theo phương án nào dưới đây để đảm bảo an toàn và tuân thủ đúng Luật giao thông đường bộ?

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. (1 điểm) 1.A. teacher B. children C. lunch D. chemistry 2.A. answer B. travel C. plane D. bank 3.A. one B. jog C. box D. doctor 4.A. house B. hour C. country D. mouse 5.A.hour B.honest C.honour D.height II.Chọn đáp án đúng. (2 điểm) 1.Every student_____a dictionary to class to learn . A.bring B. brings C. have to bring D. bringing 2.We ______ English on Monday, Tuesday and Friday. A. have B. has C. to have D. haves 3.One of the most ideal cities _______Paris. A. be B. am C. is D. are 4.The bookstore is _______ the restaurant. A. next B. opposite C. the left of D. in front 5.He feels tired. He wants _______. A. go bed B. goes to bed C. to go to the bed D. to go to bed 6._______have you lived here? For ten years. A. How long B. How far C. How often D. How old 7.He enjoys_______ sports. A.playing B. play C. played D. to play 8.He plays chess_______ than me. A. good B. well C. better D. badly 9.It’s _______house. A. an old nice B. a nice old C. nice old D. old nice 10.Are you the_______ person of the twin sister?-Yes, I am. A. tallest B. taller C. tall D.higher III. Hoàn thành đoạn văn sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1 điểm) Wolfgang Amadeus Mozart (1.be)______an Austrian musician and composer. He (2.live)______ from 1756 to 1791.He (3.start)__________composing at the age of five and (4.write)_________more than 600 pieces of music. He was only 35 when he (5.die)_______ IV.Mỗi câu sau có một lỗi sai, tìm, gạch chân và sửa (1 điểm) Daisy usually get up at 7 o’clock and has a big breakfast. She cycles to work which take her about ten minutes.She starts her works at 8.45. She has never lunch. She finish her work at 5 p.m. IV.Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ cho trong ngoặc (2 điểm): 1.Do you think you get a good__________________? (EDUCATE) 2.I’m not an expert. I’m only a_________________. (BEGIN) 3.The police are giving Tracy an award for______________ (BRAVE) 4.I want_____________at all times during the exam. (SILENT) 5.Rupett is an_______________at a local extreme sports centre. (INSTRUCT) 6.I’m afraid that answer is_______________,so you haven’t won today’s top prize. (CORRECT) 7.This is really difficult to understand. Why don’t we_______________it a little? (SIMPLE) 8.Actors have to________________a lot of words when they are in a play. (MEMORY) 9.Sasha is really_______________at tango dancing. (TALENT) 10. I’m very_____________ of my school. (PRIDE) V. Đọc đoạn văn và xác định những câu bên dưới là đúng (T) hay sai (F)(1 điểm): This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school has five floors. Linh’s classroom is on the 3rd floor. Linh is in grade 6 ,class 6A. There are thirty –two students in her class. Linh starts her classes at half past seven and finishes them at eleven. On Monday she has Math,Literature, Music and English. In the afternoon, Linh plays badminton, but her friend, Lien doesn’t. She plays voleyball. 1.Linh goes to school five days a week. 2.There are five floors in her school. 3.Her class has 42 students. 4.She has classes from seven to eleven. 5.She has Math, Literature and English on Monday. VI. Nối một câu trả lời ở cột B A với một câu ở cột A. (2 điểm) A Doctor:Good morning Betty. How are you? Betty: (0)…..C………………………… Doctor: So how did it happen? Betty: (1)……………………………….. Doctor:Oh dear. Does it hurt very much? Betty: (2)………………………………. Doctor:Can I look at it, Betty? Betty: (3)…………………………… Doctor:It’s fine, Betty. Betty: (4)…………………………… Doctor:No, but look after your foot for a few days. Don’t run and jump on it a lot. OK? Betty: (5)……………………………….. B A. Yes, of course, but be careful, please. B. All right, so I won’t do any sports this week, then. C. I’m not very well, Doctor Plant. I’ve hurt my foot. (Example) D. They look like balls, don’t they? E. I fell when I was running to catch the school bus. F. Did the nurse work at the hospital? G.No, not now, but it was very bad yesterday. H.Is it?Oh, good. Do I need to come back next week?