Khi nói đến i vi loại 43 in-sơ (in-sơ(inch) kí hiệu in là đơn vị đo chiều dài theo hệ thống Anh Mỹ 1 in xấp xỉ 2,54cm ta hiểu rằng đường chéo màn hình chiếc ti vi này dài 49 in
Giúp mình bài tập này với các bạn mình đang cần gấp
Ai giải hộ em vs ạ nhớ là dừng chép mạng là dược ai làm hộ em cảm ơn ạ
còn câu e nx mọi ng vào nick mik vào câu hỏi mới nhất tìm nhoa
B= (5/2*1)+(4/1*11)+(3/11*2)+(1/2*15)+(13/15*4) Giúp em với
A= căn 4x^2 -4x +1/4x-2 với x khác 0,5 ,tại x=123456789
MÌNH CẦN LỜI GIẢI ĐÚNG VÀ CÓ GIẢI THÍCH 5. He kept ( talk ) ________________ about you last night. 6. Look! A man (run) ________________ after the rain. 7. My friends (sing) ________________when we came in the room. 8. This exercise (look) ________________ difficult. You (do) ________________one like this before ?
viết mở bài và kết bài truyện thánh gióng và thạch sanh
II. BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng: 1. The flight (start) ________ at 6 a.m every Thursday. 2. I like Math and she (like) ________ Literature. 3. I (bake)________ cookies twice a month. 4. My best friend (write)________ to me every week. 5. Jane always ________(take care) of her sister. 6. My family (have) ________ a holiday in December every year. 7. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week. 8. She ____ (help) the kids of the neighborhood. 9. Mike (be)________humour. He always ___________ (tell) us funny stories. 10. Tiffany and Uma (be) ______my friends. Exercise 2: Điền dạng đúng của động từ “tobe”: 1. My dog __________small. 2. She ________ a student. 3. We _________ready to get a pet. 4. My life _____ so boring. I just watch TV every night. 5. My husband________from California. I _______from Viet Nam. 6. We ____________ (not/be) late. 7. Emma and Betty(be)________ good friends. 8. ___________ (she/be) a singer? 9. His sister(be) _________seven years old. 10. Trixi and Susi(be)__________my cats. Exercise 3: Viết thành câu hoàn chỉnh 1. How/ you/ go to school/ ? -> 2. we/ not/ believe/ ghost. -> 3. How often/ you/ study English/ ? -> 4. play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons. -> 5. She/daughters/two/have. -> 6. very/much/not/like/lemonade/I -> 7. Wednesdays/on/It/rain/often. -> 8. never/wear/Jane/jeans. -> 9. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every -> 10. Austria/I/from/be/Vienna. ->
Nguyên tử X có 19p và 20n trong hạt nhân tính số khối A=?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến