a)
`n_1 = 0 => n= 3`
`n_2 = 3 => n= 6 `
`n_3 = 6 => n=9`
`=> ` vòng lặp 3 lần
b) kết thúc vòng lặp `n=9`
Quan sát dưới gầm các ô tô chở xăng bao giờ ta cũng thấy có 1 dây xích sắt. Một đầu của dây xích này đc̣ nối với vỏ thùng chức xăng, đầu kia đc̣ thả kéo lê trên mặt đường. Hãy cho bt́ dây xích này đc̣ sử dụng như thế để làm gì ???
Mọi người giải giúp mình bài này với
giúp aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
cho (O;R) đường kính AB. gọi H là trung điểm của AO. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AO cắt đường tròn lần lượt tại M và N . I là một điểm nằm giữa H và M, AI cắt đường tròn tại K. a. chứng minh AI.AK=2R^2 b, chứng minh AI.AK=AM^2 c, Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MIK chứng minh G nằm trên đường thẳng cố định NHỜ MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI
Có thể nhận biết CO; CO2; NH3 bằng A. quỳ tím B. nước vôi trong C.HCL D.BaCl
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bài 13: Cho các phương trình: a) x2+8x=−2x2+8x=−2; b)x2+2x=13.x2+2x=13. Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một
Tại nhà máy điện dùng máy biến áp loại nào? Tại cột điện đưa điện vào nhà, trường học, phân xưởng... dùng máy biến áp loại nào? Tại gia đình hay dùng máy biến áp loại nào?
a) cho tình huống " Tan học Hưng lái xe đạp thả hai tay và lạnh lách đánh võng và đã vướng phải quang ghánh của bác bán rau đi dưới lòng đường " Em hãy nêu sai phạm của những người khi tham gia giao thông trong tình huống trên ?
Question VI: Give the correct form or tense of the verbs in the brackets. 1. Every evening my father (watch) ............................. television. 2. We (not/ read) ............................. books after lunch. 3. Tom (be) ........................ my friend. He (play) ...................... sports everyday. 4. (your students/ play) ................................................. soccer every afternoon? 5. Where (your children/ be) ........................................................? - They’re upstairs. They (play) ........................................ video games. 6. What you( do) ............................ now? - I (unload) ........................... the vegetables. 7. (Nam/ work) ...........................................in the garden at the moment? Question VII: Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first. 1. A year has twelve months. -> There are .......................................................................................................................... 2. Lan is more intelligent than her sister. -> Lan’s sister isn’t .............................................................................................................. 3. He looks after the sick people. -> He takes ........................................................................................................................... 4. Do you enjoy listening to music? -> Are you interested ..........................................................................................................? 5. What is your mother’s job? -> What does .......................................................................................................................? 6. We have a two - month summer vacation. -> Our summer vacation lasts .............................................................................................. 7. Will you please look after the house while we are away? -> Will you please take .......................................................................................................? 8. Vietnamese students have fewer vacations than American ones. -> American students ........................................................................................................... 9. It takes me about two hours each day to do my homework. -> I spend .............................................................................................................................. 10. Hoa is a hard student. -> Hoa studies ....................................................................................................................... Question VIII: Use the given words to make complete sentences. 1. Could/ tell/ how/ get/ police station/ please? .............................................................................................................................................? 2. How much/ cost/ mail/ letter/ USA? ..............................................................................................................................................? 3. In/ future/ we/ less work/ more money/ spend. ............................................................................................................................................... 4. Brother/ engineer/ and/ work/ factory/ suburb/ capital. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 5. Eat/ and/ talk/ friends/ be/ most common ways/ relax/ recess/ many countries. ...............................................................................................................................................
viết bài văn nêu suy nghĩ của em về "hãy trân trọng những khoảnh khắc bên người thân"
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến