Bạn tham khảo nha!
`1)` a. `2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2 ↑`: Phản ứng phân hủy.
`4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`: Phản ứng hóa hợp.
`P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`: Phản ứng hóa hợp.
`3Zn + 2H_3PO_4 -> Zn_3(PO_4)_2 + 3H_2 ↑`: Phản ứng oxi hóa - khử.
`2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`: Phản ứng hóa hợp.
`2H_2O \overset{t^o}\to 2H_2 ↑ + O_2 ↑`: Phản ứng phân hủy.
`CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu ↓ + H_2O`: Phản ứng oxi hóa - khử.
b. `4Na + O_2 \overset{t^o}\to 2Na_2O`: Phản ứng hóa hợp.
`Na_2O + H_2O -> 2NaOH`: Phản ứng hóa hợp.
`2)` `HCl`: Axit clohidric `->` Axit.
`Al_2O_3`: Nhôm oxit `->` Oxit bazo.
`KH_2PO_4`: Kali hidrophotphat `->` Muối.
`NaOH`: Natri hidroxit `->` Bazo.
`P_2O_5`: Điphotpho pentaoxit `->` Oxit axit.
`H_2SO_4`: Axit sunfuric `->` Axit.
`Fe(NO_3)_2`: Sắt `(II)` nitrat `->` Muối.
`Ba(OH)_2`: Bari hidroxit `->` Bazo.
`3)` a. Trích mẫu thử rồi cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: `NaOH`.
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: `H_2SO_4`.
+ Mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím: `KCl`.
b. Dùng que đóm đang cháy rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí:
+ Que đóm bùng cháy: `O_2`.
+ Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt với tiếng nổ lách cách: `H_2`.
+ Que đóm cháy yếu rồi tắt: Không khí.
`4)` `-` `3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`
a. `-` $n_{Fe}$ `=` $\dfrac{1,86}{56}$ `= 0,03` `(mol)`
`-` Theo phương trình $n_{Fe_3O_4}$ `= 0,01` `(mol)`
`->` $m_{Fe_3O_4}$ `= 0,01 × 232 = 2,32` `(g)`
b. `-` Theo phương trình $n_{O_2}$ `= 0,02` `(mol)`
`->` $V_{O_2(đktc)}$ `= 0,02 × 22,4 = 0,448` `(l)`