28. C. ensures (v): đảm bảo, chắc chắn rằng
29. B. miss (v): bị lỡ mất (bài học.)
30. C. turn up (phr.v): (đối với người): = arrive: đến
31. Moreover: hơn thế nữa (vì đoạn sau bổ sung thêm luận điểm cho chủ đề nên sử dụng moreover.
Finally: cuối cùng: thường dùng ở luận điểm cuối cùng (và phải có 2 luận điểm trước đó rồi)
However: tuy nhiên: bắt đầu 1 luận điểm trái với luận điểm trước đó.
Therefore: do đó: đứng sau một câu chứ không đứng ở đầu đoạn
32. unavoidable (adj): không thể tránh được