Câu 1:
Đáp án: plays
Thì hiện tại đơn(có often)
Giải thích: vì chủ ngữ là số ít nên V thêm s(thêm es là trường hợp khác)
Câu 2:
Đáp án: is having
Thì hiện tại tiếp diễn(đầu câu có dấu chấm than)
Giải thích: vì chủ ngữ là số ít -> thêm tobe is, V thêm ing
Câu 3:
Đáp án: lived
Thì hiện tại hoàn thành(cuối câu có since 1997)
Giải thích: chủ ngữ là số ít -> thêm has, V thêm ed(ko bất quy tắc)
Câu 4: didn't play
Thì quá khứ đơn(last Sunday)
Giải thích: thể phủ định thêm didn't trước V, V giử nguyên
Câu 5:
Đáp án: learned
Thì quá khứ đơn(hành động đã xảy ra: chúng tôi cảm thấy thú vị trong buổi học tiếng anh)
Giải thích: V thêm ed
Câu 6:
Đáp án: went
Thì quá khứ đơn(last summer)
Giải thích: V bất quy tắc
Câu 7:
Đáp án: Has-been
Giải thích: câu nghi vấn: chủ ngữ số ít -> thêm has, V bất quy tắc -> been(V3)
Câu 8:
Đáp án: being
Giải thích: câu in spite of thuộc trường hợp V thêm ing
Câu 9:
Đáp án: don't want
Thì hiện tại đơn
Giải thích: câu hỏi đuôi phía sau có do -> thì htd, thể phủ định thêm don't tobe, V giữ nguyên
Câu 10:
Đáp án: will be flying
Thì tương lai tiếp diễn(this time tomorrow -> chỉ thời gian xác định trong tương lai
Giải thích: thêm will be trước V, V thêm ing
Câu 11:
Đáp án: stay
Giải thích: sau used to(đã từng) là Vinf
Câu 12:
Đáp án: laughed
thì quá khứ đơn(hành động đã xảy ra: when I was small
Giải thích: V thêm ed(ko bất quy tắc)
Câu 13:
Đáp án: will-do
Thì tương lai đơn(câu trả lời có will)
Giải thích: câu nghi vấn -> thêm will trước tobe, Vinf
Câu 14:
Đáp án: has stealed
Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: chủ ngữ số ít -> thêm has trước V, V thêm ed(ko bất quy tắc)
Câu 15:
Đáp án: will be working
Thì tương lai tiếp diễn
Giải thích: thêm will be trước V, V thêm ing
Chúc bạn học tốt ^^
@Maxx Hùng