13. A <câu hỏi đuôi>
14. C <mind + V-ing>
15. D <trạng từ for several years chia thì HTHT>
16. B <It's + time + since + QKD>
17. D <câu bị động QKD>
18. B <turn on: bật>
19. A <sau V <speaks> là adv <fluent-ly>>
20. B <Buddhism và Hinduism là tên TA của 2 loại tôn giáo; religion: tôn giáo>
21. B <Cách tl với câu lời mời: No, thanks nếu ko muốn và Yes, please nếu muốn>
22. A <You're welcome: ko có gì>
23. D <When + QKD, QKTD: tùy theo trường hợp và nghĩ của nó>
24. D <reduce: giảm>