Ex 1.
1. C (celebrate đọc là /e/, còn lại đọc là /ə/)
2. A (h trong hour là âm câm)
3. C (of đọc là /v/, còn lại đọc là /f/)
4. C (cinema đọc là /x/, còn lại đọc là /k/)
5. B (chocolate đọc là /CH/, còn lại đọc là /k/)
Ex 2.
1. B (patient: kiên nhẫn)
2. A (number + times a week: mấy lần một tuần)
3. A (spend time/money + Ving: dành thời gian/ tiền bạc để làm gì)
4. A (spicy: cay)
5. D (sneeze: hắt hơi, running nose: chảy nước mũi, cough: ho)
6. D
7. D
8. B
9. C (take up: bắt đầu một thói quen mới)
10. B
#nocopy