`11. A` Bị động HTHT: have/has been Vpp (by O)
`12. A` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`13. D` Bị động với động từ khuyết thiếu: can be Vpp (by O)
`14. D` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`15. D` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`1. A` Thì QKĐ, dấu hiệu yesterday (happen không bao giờ dùng bị động).
`2. C` Bị động HTĐ: am/is/are Vpp (by O)
`3. D` Bị động với động từ khuyết thiếu: can be Vpp (by O)
`4. C` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`5. B` Bị động HTĐ: am/is/are Vpp (by O)
`6. D` Sau enjoy là V-ing, câu phải để ở dạng thức bị động: be Vpp.
`7. D` Bị động với động từ khuyết thiếu: can be Vpp (by O)
`8. C` Bị động với động từ khuyết thiếu: must be Vpp (by O)
`9. A` Bị động TLG: am/is/are going to be Vpp.
`10. C` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`11. A` Bị động HTHT: have/has been Vpp (by O)
`12. D` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`13. C` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`14. A` Bị động QKĐ: was/were Vpp (by O)
`15. A` Bị động QKHT: had been Vpp (by O)
@ `Ly`