giúp mình làm bài 2 và 2 câu d,e nha

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: HH0901CSV Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch thu được sau phản ứng là: A. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 B. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH Câu 2: HH0901CSH Để tách riêng CuO ra khỏi hỗn hợp BaO và CuO ta dùng: A. Giấy quỳ tím C. dung dịch H2SO4 B. Nước D. dung dịch HCl Câu 3: HH0901CSV Hòa tan 3,1 gam Na2O vào 196,9 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 2% B. 4% C. 6% D. 8% Câu 4: HH0901CSV Hòa tan 4,7 gam K2O vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,25M B. 0,5M C. 1M D. 0,2M Câu 5: HH0901CSH Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong dư, khí thu được là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 6: HH0901CSH Để loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp O2 và CO2 ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. NaCl C. Ca(OH)2 D. Na2SO4 Câu 7: HH0901CSV Hòa tan hết 2,8 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là: A. 25 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 73 gam Câu 8: HH0901CSH Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y, cho Y vào dung dịch NaOH dư khuấy kĩ thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: A. MgO, Fe3O4, Cu C. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe, Cu D. Mg, Al, Fe, Cu Câu 9: HH0901CSV Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 cần 100ml dung dịch HCl 3,5M. Khối lượng CuO và Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 2 gam và 8 gam C. 8 gam và 2 gam B. 4 gam và 6 gam D. 6 gam và 4 gam Câu 10: HH0901CSH Khí nào sau đây duy trì sự sống và sự cháy: A. CO B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 11: HH0901CSB Khí CO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 C. NaOH, CaO, H2O B. Ca(OH)2, H2O, BaCl2 D. NaCl, BaO, H2O Câu 12: HH0901CSB Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit? A. MgO, Ca(OH)2, CuSO4, HCl B. CO2, SO2, NaOH, CuSO4 C. MgO, CaO, CuO, FeO D. CaO, Ba(OH)2, CuSO4, BaO Câu 13: HH0901CSB Công thức hóa học của oxit sắt từ là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2 Câu 14: HH0901CSB Oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với axit A. CO2 B. CuO C. MgO D. BaO Câu 15: HH0901CSB Oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với kiềm: A. ZnO B. Fe2O3 C. MgO D. CO2

Câu 1: HH0901CSB Dãy các chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CaO, MgO, FeO, BaO C. CO, Na2O, BaO, SO2 B. CO2, MgO, CaO, SiO2 D. FeO, CuO, NO, BaO Câu 2: HH0901CSB Dãy các chất nào sau đây là oxit axit? A. FeO, MgO, BaO, Na2O C. CO2, N2O5, SiO2, P2O5 B. FeO, CO, CO2, MgO D. FeO, MgO, CaO, BaO Câu 3: HH0901CSB Dãy các chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3, ZnO C. MgO, BaO B. FeO, NO D. ZnO, CuO Câu 4: HH0901CSB Dãy các chất nào sau đây là oxit trung tính ? A. NO, CO C. NO, FeO B. CO, MgO D. CaO, NO Câu 5: HH0901CSH Oxit bazơ nào sau đây dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. FeO B. ZnO C. CuO D. CaO Câu 6: HH0901CSH Oxit axit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. SO2 B. SO3 C. P2O5 D. CO2 Câu 7: HH0901CSH Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và CaO C. K2O và CO B. Fe2O3 và SO3 D. MgO và NO Câu 8: HH0901CSB Dãy các oxit tác dụng với dung dịch HCl là: A. ZnO, FeO, CO, Fe2O3 B. Fe2O3, CuO, ZnO, Al2O3 C. CO2, SO2, P2O5, ZnO D. SO2, MgO, CuO, Ag2O Câu 9: HH0901CSB Dãy các oxit tác dụng với dung dịch NaOH là: A. ZnO, FeO, SO2, CO2 B. CuO, CaO, ZnO, Al2O3 C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O Câu 10: HH0901CSV Một oxit của nitơ có thành phần phần trăm về khối lượng của nitơ bằng 25,92%. Biết phân tử khối của oxit bằng 108 đvC. Công thức hóa học của oxit là: A. N2O3 B. N2O5. C. NO2. D. N2O. Câu 11: HH0901CSV Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/2, công thức hóa học của oxit sắt là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4¬. D. FeO2. Câu 12: HH0901CSV Khử hoàn toàn 1 tấn quặng sắt chứa 90% là Fe3O4¬. bằng khí CO. Khối lượng sắt thu được là: A. 0,65 tấn B. 0,065 tấn C. 0,21 tấn D. 0,021 tấn Câu 13: HH0901CSH Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO và CO2) bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch MgCl2 dư C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl dư D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư Câu 14: HH0901CSH Cho 3 oxit sau: FeO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước Câu 15: HH0901CSV Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 40 g CuO và 223g PbO là: A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C.16,8 lít. D. 8,4 lít.