part 1
1) invention ( sau adj cần 1 danh từ và sau "a" cần có 1 danh từ số ít )
2) communication , entertainment ( cần 2 danh từ, tương đương "education" )
3) listening , reading ( "enjoy" + V- ing )
part 2
1) A ( câu hỏi đuôi của " there are" -> aren't there )
2) C ( vế trước là qk đơn ở thể khẳng định -> "didn't you" )
3) B
4) A ( thanks to : nhờ có)
5) D ( apologize for V-ing/ not V-ing )
6) A ( "by" + V-ing )
7) B ( use for : dùng để làm gì )
8) C ( take up : theo đuổi )
9) B
10) C ( câu hỏi đuôi của let's + V là "shall we" )
part 3
1) haven't you
2) did they ( vế trước có " no one" mang nghĩa phủ định nên vế sau cần khẳng định )
3) does he ( vế trước có "never" mang nghĩa phủ định nên vế sau cần khẳng định )