11, B. Hasn't eaten (HTHT)
12, C. Will be lying ( bằng giờ này..., tôi đang nằm trên bãi biển)
13, A. Was walking ( hôm qua tôi đang đi bộ thì thấy Dick chơi bóng đá)
14, A. Was/ met (mẹ tôi rất hạnh phúc khi gặp mấy người bạn cũ vào hôm qua)
15, C. Was watching (cô ấy đang chơi game khi anh ấy xem bóng đá)
16, C. Is trying (nhìn kìa, người đàn ông kia đang cố gắng mở cửa xe bạn)
17, C. Would have left (tôi sẽ rời nơi nay vào cuối tháng)
18, D. Will finish (tôi sẽ xong bài trong vòng 1 tiếng. Say đó cta sẽ đi chơi)
19, B. Did not see (tối qua tôi ở clb nhưng tôi không thấy bạn)
20, B. Smiled (lần nào tôi nhìn cô ấy, cô ấy cũng cười)