3. B were arrested ( câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
4. D was bought ( yesterday `->` câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
5. D were destroyed ( câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
6. B needn't be typed ( need + be Vpp: mang nghĩa bị động, dựa vào ngĩa của câu chia phủ định )
7. A was discovered ( in the 19 century `->` câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
8. C will be sent ( câu bị động tương lai đơn: S + will be + Vpp )
9. A was washed ( câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )