1. - Hình đầu tiên: 1m³
- Hình thứ hai: 1dm³
- Hình cuối cùng: 1cm³
2. Ba trăm bảy mươi hai đề xi mét khối
Một trăm sáu mươi lăm mét khối
Tám phần mười lăm xăng ti mét khối
18,6m³
2321cm³
$\frac{4}{7}$dm³
3. a) 24,72m³ = 24 720 dm³
569000cm³ = 569 dm³
13,5m³ = 13 500 dm³
5dm³ 442cm³ = 5442dm³
b) 11,33dm³ = 111 330 cm³
0,12dm³ = 120cm³
5,041dm³ = 5 041 cm³
$\frac{1}{5}$ m³ = 200cm³
4. a) Hình 1: 8 × 4 × 3 = 96 (cm³)
Hình 2: 4,5 × 1,8 × 0,7 = 5,57(m³)
Hình 3: $\frac{8}{3}$ × $\frac{2}{3}$ × $\frac{9}{6}$ = $\frac{8}{3}$
b) Hình 1: 7 × 7 × 7 = 343 (cm³)
Hình 2: 4,6 × 4,6 × 4,6 =97,336 (m³)
Hình 3: $\frac{5}{3}$ × $\frac{5}{3}$ × $\frac{5}{3}$ = $\frac{125}{27}$