Ex1.
1. b. cycling
=> Đọc là /ai/, 3 từ kia đọc là /i/.
2. d. weakk
=> Đọc là /i:/, 3 từ kia đọc là /e/.
3. c. of
=> Đọc là /v/, 3 từ kia đọc là /f/.
4. a. flu
=> Đọc là /u:/, 3 từ kia đọc là /ʌ/.
5. d. wrapp
=> Là âm câm, 3 từ kia đọc là /w/.
Ex2.
1. b. coughing
=> 3 từ kia chỉ hoạt động thể thaoo, coughing: ho khan
2. c. fried chicken
=> 3 từ kia là các thực phẩm tốt, fried chicken: gà rán
3. d. sunburn
=> 3 từ kia chỉ các triệu chứng của cảm cúm, sunburn: cháy nắng
4. a. soda
=> 3 từ kia chỉ các nước uống tốt cho sức khoẻ; soda: Nước ngọt
5. b. health
=> 3 từ kia chỉ các loại bệnh; health: sức khoẻ
Ex3.
1. The bus stopped so the man got off.
=> Xe buýt dừng lại để người đàn ông xuống xe.
2. Junk food tastes so good but it is bad for your health.
=> Đồ ăn vặt ngon là vậy nhưng lại có hại cho sức khỏe của bạn.
3. You should eat less junk food or you will put on weight.
=> Bạn nên ăn ít đồ ăn vặt hơn nếu không bạn sẽ tăng cân.
4. He is a vegetarian so he doesn't eat any meat.
=> Anh ấy ăn chay nên không ăn thịt.
5. Would you like meat and vegetables for lunch?
=> Bạn có muốn ăn thịt và rau cho bữa trưa không?
6. Susan went to the park and she had a ride on the swing.
=> Susan đã đến công viên và cô ấy đã đi chơi xích đu.
7. I love fruits but I am allergic to strawberries.
=> Tôi yêu trái cây nhưng tôi bị dị ứng với dâu tây.
8. There was a heavy rain so the roads were flooded.
=> Có một trận mưa lớn nên các tuyến đường đều bị ngập.