a)from
* động từ tobe: am,is, are
(+) s+am/is/are+o/n
(-) s+am/is/are+ not+o/n
(?)am/is/are+s+o/n ?
* động từ thường:
(+) s+v (es,s)+o
(-) s+don't/ doesn't +v+o
(?)do/does+s+v+o?
b)usage( cách dùng):
thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên , thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.
c) dấu hiệu nhận biết:
- trạng từ tần suất: alway, usually, often, sometime, rarely, seldom, never,....
- các trạng từ chỉ thời gian: every+time( every day), today, nowadays, sundays ,....