23 to 27
23. D. traditional; 24. C. decorated; 25. B. On; 26. D. receive;
27. B. better ( so sánh hơn: năm mới tốt lành hơn năm trước).
28 to 32
28. B (dẫn chứng dòng 2,3 đoạn 1);
29. D (dẫn chứng đoạn 1: không tái chế chất thải dẫn tới vấn đề lớn);
30. D (dẫn chứng đoạn 2);
31. C (them thay thế cho empty jars trong câu trước);
32. A (dẫn chứng dòng 2 đoạn 3).
Writings:
33. Lan said her father was in the garden then. (nếu muốn dùng thêm me thì phải là said to me);
34. Several festivals are celebrated by the Vietnamese every year. (Câu bị động trước động từ loại 3 phải có to be: to be + Ved/Vpp)
35. I was watching TV at eight o'clock last night. ( có thời gian cụ thể trong quá khứ → dùng thì quá khứ tiếp diễn).
36. The woman who is standing next to the window is my mother. ( dùng đại từ quan hệ).