1. B ( Chủ ngữ là số nhiều nên tobe là are )
2. D ( Vì câu trả lời nói về địa điểm nên phải dùng where chỉ nơi chốn )
3. C ( on + ngày )
4. C ( listen to music : nghe nhạc )
5. A ( go swimming : đi bơi )
6. B ( Dùng hiện tại đơn )
7. D ( Phải hiểu nghĩa câu : Bạn muốn uống gì không ? - Cho tôi nước cam)
8. A ( have breakfast : ăn sáng )
9. A ( Vì câu hỏi có Do nên câu trả lời cũng phải có do )
10. D ( pass: đưa )
- Các câu có cụm từ hay cấu trúc thì mình đuều ghi trong ngoặc nha
- Cấu trúc hiện tại đơn :
+ Với động từ thường :
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
+ Tobe : I+ am + ( always, usually,...)
He/she/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is + ( always, usually,...)
They/ we/you/ Danh từ số nhiều + are +( always, usually,...)
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ