1. -She isn't, either.
-Neither is she.
2. -He doesn't, either.
-Neither does he.
3. -Neither does Lan.
-Lan doesn't, either.
4. -He wasn't, either.
-Neither was he.
5. -Nga isn't, either.
-Neither is Nga.
6. -They won't, either.
-Neither will they.
7. -We don't, either.
-Neither do we.
8. -He wasn't, either.
-Neither was he.
9. -Neither can he.
-He can't neither.
10. -Neither do I.
-I don't, either.
Giải thích:
-Neither + Danh từ số ít: trong cấu trúc này, “neither” đóng vai trò là một từ xác định trước danh từ số ít.
-Neither of + đại từ tân ngữ: cấu trúc này thì động từ sẽ để ở dạng số ít. Tuy nhiên có 3 đại từ mà chủ từ của nó ở dạng số nhiều đó là: you, us và them.
-Dùng “Neither” trong câu trả lời ngắn: khi một người nói phủ định một điều gì và bạn đồng ý với họ thì lúc hãy dùng neither để trả lời.
– Either + Danh từ số ít.
-Either of + đại từ tân ngữ
– Either of + từ xác định + danh từ số nhiều
– “Either” khi được sử dụng độc lập trong câu thì nó nghĩa là người nói không quan tâm đến sự lựa chọn và đôi khi nó còn đi với từ “one”.