II
1. courageous ( sau very dùng tính từ, tính từ của courage là courageous)
2. peacful ( sau so là tính từ hoặc trạng từ, chọn peacful 1 phần theo nghĩa của câu)
3. alive ( still là trạng từ sau trangjt ừ là tính từ và tính từ của live là alive)
4. election ( the last___ là 1 cụm danh từ và từ cuối cùng phải là danh từ vì chưa có danh từ và danh từ của elect là election)
5. prisioners ( chỗ này chọn theo nghĩa nhé)
6. shoot ( chỗ này chọn theo nghĩa nhé)
7. unbelievable (chỗ này chọn theo nghĩa nhé)
8. agreement (vì in là giới từ sau giới từ là danh từ và danh từ của agree là agreement)
9. nationality(chỗ này chọn theo nghĩa nhé)
10. equality (chỗ này chọn theo nghĩa nhé)
XIN TLHN VÀ * NHÉ