Giúp mình nhanh chút ạ mình cảm ơn

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: A. sugar B. typical C. complain D. topic Câu 2: A. item B. above C. teacher D. worker Câu 3: A. do B. go C. so D. no Câu 4 A. new B. few C. grew D. nephew Câu 5 A. mad B. cat C. had D. late Câu 6. This is the first time I………..here. A. am B. have been C. was D. be Câu 7. She was ……..angry that she couldn’t speak. A. very angry B. too angry C. so angry D. such angry Câu 8. Hoa ………..making speeches. A. is loving B. has been loving C. loves D. was loving Câu 9. She was proud…………finishing the work in such a short time. A. about B. of C. on D. over Câu 10. She is only six, and ……….that age she can’t know much. A. at B. in C. with D. about Câu 11. If I…….you, I wouldn’t talk to him any more. A. be B. am C. was D. were Câu 12. I am looking forward to…….next Saturday. A. see you B. seeing C. seen you D. have seen you Câu 13. I spoke to her …….the telephone yesterday. A. on B. in C. by D. through Câu 14. Who was the first man to……on the Moon? A. start up B. board C. set foot D. climb Câu 15. It’s real ……..It’s cheaper than usual. A. bargain B. deal C. business D. sale Câu 16. Don’t write your exercises…….pencil. A. with B. in C. by D. from Câu 17. ……..me to Hanoi with you? A. Do you take B. Are you take C. You take D. Will you take Câu 18. Nam……go fishing with his father when he was young. A. used to B. is use to C. has used to D. was used to Câu 19. The news……bad last night. A. were B. was C. has D. have been Câu 20. Le would rather…….early than late. A. to arriving B. arriving C. arrive D. arrived

Ai giúp minh với: Chọnmột đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: 1. Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì? A. Nhiệt kế. B. Áp kế. C. Ẩm kế.D. Vũ kế. 2. Lượng mưa trong năm tại một địa phương được tính là: A. lượng mưa trung bình của 12 tháng trong năm B. tổng lượng mưa của các tháng trong mùa mưa C. tổng số lượng mưa 12 tháng. D. lượng mưa trung bình nhiều năm 3. Trong các hồ sau, hồ nào là hồ vết tích của các khúc sông? A. Hồ Ba Bể. B. Hồ Thác Bà. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An. 4. Chi lưu là: A. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông C. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính D. các con sông đổ nước vào con sông chính 5. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là: A. 30‰ B. 33‰ C. 35‰ D. 40‰ 6. Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do: A. gió.B. sức hút của Mặt Trăng. C. sức hút của Mặt Trời.D. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. 7. Loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng là: A. gió Tây ôn đới. B. gió Đông cực. C. gió Tín phong. D. gió Tây ôn đới và gió Tín phong. 8. Lượng mưa trên thế giới phân bố như thế nào? A. Tập trung nhiều ở hai bên đường Xích đạo. B. Giảm ở khu vực có vĩ độ cao. C. Không đều từ Xích đạo lên cực. D. Giảm dần từ hai cực về Xích đạo. 9. Đới khí hậu nào nhận được lượng nhiệt và góc chiếu sáng từ mặt trời ít nhất? A. Ôn đới.B. Nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. 10. Lượng mưa trung bình năm của đới nóng là bao nhiêu? A. Dưới 500mm B. Từ 1000mm đến 2000mm C. Từ 500mm đến 1000mm D. Trên 2000mm 11. Độ muối của nước biển và đại dương là do: A. nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra. B. sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra. C. động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra. D. hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra. 12. Động đất ngầm dưới đáy biển sinh ra hiện tượng gì? A. Thủy triều B. Bão C. Sóng thần D. Lũ lụt 13. Hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền, có lúc lại rút xuống, lùi tít ra xa được gọi là A. Sóng biển B. Sóng thần C. Thủy triều D. Dòng biển 14. Những dòng biển nóng trên Trái Đất thường chảy từ: A. Xích đạo lên các vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp. C. Vùng vĩ độ ôn hòa về cực. D. Các vùng vĩ độ cao về xích đạo. 15. Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là: A. chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất B. gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau C. nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật D. tồn tại trên cùng của lớp đất đá 16. Cho bảng số liệu Lượng mưa (mm) Tháng Địa Phương 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hưng Yên 1,3 20,6 23,8 44,7 223,8 230,7 134,2 277,4 377,5 170,1 74 10 Lượng mưa trung bình năm của Hưng Yên là: A. 132,3mm B. 123,3mm C. 232,3mm D. 133,0mm 17. Lưu vực sông là: A. Diện tích đất đai có sông chảy qua B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra D. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho 1 con sông