1. Goes
(có often nên chia thì hiện tại đơn, Lan là danh từ số ít nên chia thì hiện tại đơn phải thêm es)
2. Played
(có dấu hiệu nhận biết là yesterday nên chia thì quá khứ đơn, play là động từ có nguyên tắc nên quá khứ ta thêm đuôi -ed)
3. Reading
(vì có like là động từ chỉ sở thích nên động từ phía sau thêm đuôi -ing)
4. Have---played
(có dấu hiệu nhận biết là ever nên chia ở thì hiện tại hoàn thành, you là chủ ngữ số nhiều nên ta dùng have, play là động từ có qui tắc nên hiện tại hoàn thành thêm đuôi -ed
________
1. But
(hai vế trước và sau liên từ là chỉ hai việc trái ngược nhau nên dùng liên từ but)
2. So
(vế trước chỉ nguyên nhân, vế sau chỉ kết quả nên ta dùng liên từ so)
3. And
(hai vế bổ nghĩa cho nhau nên dùng liên từ and)
4. Or
(hai vế đối lập nhau, nên dùng liên từ or)