XIII
1. Làm rùi nên tớ không giải thích nha.
2. What the awful weather
Dịch :
Thời tiết kinh khủng làm sao!
3. What the very beautiful city !
Dịch
-Thật là một thành phố đẹp!
4. What the actrative buildings.
Dịch
Quả là một toà nhà thu hút.
5. What the delicious cake !
Dịch
-Bánh kem này thật ngon !
6. What the very lovely flowers !
Dịch
Những bông hoa đáng yêu làm sao!
7. What the strong coffee !
Dịch
Cà phê mạnh làm sao!
8. What the interesting Math lession !
Dịch :
Bài toán thú vị làm sao!
- What + the + Adj + Noun
XIV
1. interesting
- Miêu tả tính chất của sự vật, sự việc
+ Adj -ing chỉ vật hoặc hoạt động
2. Ejoyment
- A lot of + Noun
3. Polluted
- The most + adj hoặc adv
4. Designer( danh từ )
5. Historic( tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩ cho danh từ )
- Tính từ
6. Widely
- Thể bị động : Tính từ đứng trước động từ thường .