I.
1.B (fascinate with : hấp dẫn,mê hoặc ai)
2.A (when + simple past, +simple past : Diễn tả 2 hành động xảy ra gần nhau hoặc hành động này vừa dứt thì hành động khác xảy ra)
3.D (câu này ko phải thì quá khứ nên ko dùng couldn't║shouldn't ko hợp nghĩa║ko dùng won't vì câu này đang ở thì hiện tại)
4.C (cut down on : giảm bớt)
5.A (delight(v) : thích thú║delights là verb ở thì HTĐ của delight║delighted và delighting đều là adj nhưng Tính từ có đuôi "ed" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào. Tính từ đuôi "ing" được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác)
6.B (Congratulate sb on sth (v): chúc mừng ai đó trong dịp gì)
7.A (xem lại đại từ quan hệ)
8.D (theo nghĩa)
9.D (A.để tôi giúp bạn║B.go ahead = Okay, do it ( ý nghĩa là : hãy làm điều mà bạn muốn làm )║C.ko,cảm ơn.Tôi khỏe║D.Chắc chắn.Tôi có thể làm gì cho bạn)
10.D (familiar with : quen thuộc với)
11.A (theo nghĩa)
12.C (put in to socket : nghịch điện (từ này mình ko bt nghĩa,chỉ đoán mò thôi)
II.
13.consideration (Cụm "take sth into account" ( = take account of something, take into account sth) là cụm cố định, được sử dụng tương đương với "take into consideration" để chỉ việc cân nhắc, tính đến một yếu tố nào đấy trước khi quyết định vì vấn đề đó quan trọng)
14.coordinate (v) : phối hợp
15.patient (adj) :kiên nhẫn
16.information (n) : thông tin
17.gradual : dần dần; từ từ
18.encouragement (n) : sự khích lệ
VI.
33.Minh was too tired to cook dinner
34.I take care of animals at the local shelter
35.Going to the public areas at this time is not safe for us
36.It's ten years since Nam last played the piano