1.frequency(n):sự thường xuyên.
the + một danh từ.
2.presentation(n):bài thuyết trình.
Vì his là tính từ sở hữu nên sau nó cần 1 danh từ để bổ nghĩa.
3. electricity(n): có điện.
Dịch: Ngôi làng đã có điện từ năm ngoái.
4. appointment(n): cuộc hẹn.
Dịch: Bạn không thể gặp anh ấy lúc 9 giờ vì anh ấy có một cuộc hẹn.
5. foggy(adj): tối tăm.
Dịch: Nó quá tối đến nỗi chúng tôi không thể nhìn thấy gì cả.
6. attractively(adv): lôi cuốn.
Vì ''smiled'' là một động từ nên sau nó cần 1 tính từ.