11. has already given/got => vế 1 là thì hiện tại hoàn thành có dấu hiệu là "already" ; còn vế 2 có dấu hiệu là "when" của thì quá khứ đơn
12. had been / became => sau "before" là thì quá khứ hoàn thành còn trước là thì quá khứ đơn
13.came/have already gone => vế có thì quá khứ đơn vì có từ "when" , vế còn lại là thì hiện tại hoàn thành vì có từ " already"
14.felt/had taken => sau "after" là thì quá khứ hoàn thành : trước "after" là thì quá khứ đơn
15. had never seen/visited => quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn
Chúc bạn học tốt