Đáp án:
18) 2,24 lít
19) 9,6 g
Giải thích các bước giải:
Câu 18: ${n_C} = \dfrac{{1,2}}{{12}} = 0,1mol$
$C + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{O_2}$
$\begin{gathered}
\Rightarrow {n_{C{O_2}}} = {n_C} = 0,1mol \hfill \\
\Rightarrow {V_{C{O_2}}} = 0,1.22,4 = 2,24(l) \hfill \\
\end{gathered} $
Câu 19: ${n_{CuO}} = \dfrac{{12}}{{80}} = 0,15mol$
$C + 2CuO \to 2Cu + C{O_2}$
$\begin{gathered}
\Rightarrow {n_{Cu}} = {n_{CuO}} = 0,15mol \hfill \\
\Rightarrow {m_{Cu}} = 0,15.64 = 9,6g \hfill \\
\end{gathered} $
Câu 20:
Nhiệt độ ảnh hưởng đến vận tốc chuyển động của các phân tử. Nhiệt độ tăng, vận tốc tăng, nhiệt độ giảm vận tốc giảm
⇒ Chọn B
Câu 21:
Hiện tượng khuếch tán xảy ra ở cả chất rắn, lỏng, khí
⇒ Chọn D
Câu 22:
Cục sắt nguội đi ⇒ cục sắt mất nhiệt năng
Nước nóng lên ⇒ nước nhận nhiệt năng
⇒ Chọn B
Câu 23:
Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng
⇒ Chọn B