57. sleeping - be used to Ving = get used to Ving: làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó.
58. eating
59. go - used to V: một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
60. would be ( S + wish + S + would V: ai mong muốn điều gì sẽ xảy ra)
61. writing
62. haven't finished
63. would be
64. have done
65. caught
66. getting
67. would be
68. went
69. has been improved
70. have you read
71. finished
72. Have you been
73. have seen
74. did you do
75. have visited
76. bought
77. have learnt - was
78. have just cleaned
79. has already been
80. have never read
Dấu hiệu chia thì quá khứ đơn: yesterday, last week, last month, last year, in the past, the day before, ago,...
Dấu hiệu chia thì hiện tại hoàn thành: since, for, yet, never, ever,...