6. Would you mind If I smoke here?
- Can I + Vo? = Would you mind + if + S + V? : Bạn có cảm thấy phiền khi tôi....
7. I haven't spoken to him for two years.
- Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
- since + cột mốc thời gian: từ khi...
- since + clause thì clause là ở thì Quá khứ đơn.
8. We have lived here for 20 years.
- Vì hành động "started living here..." đã bắt đầu từ 20 năm về trước (twenty years ago) `->` sử dụng thì Hiện tại hoàn thành để viết lại câu.
- Khái niệm thì Hiện tại hoàn thành: Diễn tả một sự việc, hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
- Khẳng định thì Hiện tại hoàn thành: has/have + PP.
- for + khoảng thời gian: khoảng.... (bao lâu)
9. How about meeting inside the centre, at the cafe corner?
- Let's + Vo! = What about + V-ing/ How about + V-ing/ Why don't we + Vo?/... : lời gợi ý cho một việc gì đó....
10. It's the first time, I've eaten this kind of cake.
- It's/ This is the first time + thì Hiện tại hoàn thành: Lần đầu tiên....
= has/have never PP : chưa lần nào làm gì...