1. divided
=> divide into: chia thành ; vì là câu bị động nên động từ chia ở quá khứ
Dịch nghĩa: Căn nhà được chia thành 5 phòng.
2. correspondent
=> corespondent (n) : phóng viên
Dịch nghĩa: Anh ấy là 1 phóng viên nổi tiếng.
3. optional
=> optional (adj) : không bắt buộc
Dịch nghĩa: Toán là một môn học bắt buộc hay không bắt buộc?
4. different
=> different from: khác với
Dịch nghĩa: TP HCM không khác với Kuala Lumpur.
5. unfriendly
=> unfriendly (adj) : không thân thiện
Dịch nghĩa: Peter cảm thấy cô đơn ở trường mới bởi vì anh ấy không có bạn bè. Anh ấy không được thân thiện cho lắm.
6. officially
=> officially ( adv ): chính thức
Dịch nghĩa: Lễ hội được chính thức tổ chức tại đền Hùng.
7. religious
=> religious (adj) : tôn giáo
Dịch nghĩa: Angkor Watt từng là trung tâm tôn giáo.
8. official
=> official (adj) : chính thức
Dịch nghĩa: Islam là tôn giáo chính thức của Malaysia.
9. compulsory
=> compulsory (adj) : bắt buộc
Dịch nghĩa: Tiếng Anh là một ngôn ngữ bắt buộc thứ hai.
10. instruction
=> instruction (n) : hướng dẫn
Dịch nghĩa: Hãy lắng nghe kĩ sự hướng dẫn của tôi.
11. independence
=> independence (n) : Sự độc lập
Dịch nghĩa: Năm 1947 Ấn Độ giành được độc lập từ Anh.
12. depend
=> depend on: dựa dẫm
Dịch nghĩa: Trẻ em thường dựa dẫm vào bố mẹ của chúng.
13. independent
=> independent (adj): độc lập
Dịch nghĩa: Tôi muốn sống độc lập khỏi bố mẹ.
14. independently
=> independently ( adv ): một cách độc lập
Dịch nghĩa: anh ấy quyết định tự mình đi du lịch đến London một mình.
15. Independence
=> Independence Day: Ngày Quốc Khánh
Dịch nghĩa: Vào lễ Quốc Khánh, mọi người có các cuộc diễu hành và mít-tinh.
16. happiness
=> happiness (n): niềm vui
Dịch nghĩa: Tiền bạc không thể đem lại niềm vui và sức khỏe.
17. terribly
=> terribly difficult: cực kì khó
Dịch nghĩa: Họ không thể làm bài kiểm tra vì nó cực kì khó.
18. beautifully
=> Dịch nghĩa: Hoa hát bài này rất hay. Mọi người đều thưởng thức bài hát của cô.
19. instruction
=> instruction (n) : sự chỉ dẫn
Dịch nghĩa: Mọi người nên luôn luôn tuân theo chỉ dẫn ở sau bao bì.
20. national
=> Dịch nghĩa: Ngôn ngữ của quốc gia Malaysia là Bahasa Malaysia.