8 D There +be/have sth left: những thứ còn xót lại.
9 C Thường thì some - khẳng định, any - phủ định
10 A (cartons of yogurt : hộp sữa chua , do sữa chua không đếm được nên phải sử dụng "cartons" ở phía trước)
11 B ( how to cook : cách nấu ăn)
12 D ( ingredients : nguyên liệu, thành phần)
13 D ( Cần 1 Adv do : V + adv)