6. I think I will be free on the weekend.
Dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ rảnh vào cuối tuần.
7. She will invite some of her friends.
Dịch: Cô ấy sẽ mời một số người bạn của cô ấy.
8. Tomorrow, my birthday will start at 6 o'clock in the evening.
Dịch: Ngày mai, sinh nhật tôi sẽ bắt đầu vào lúc 6 giờ vào buổi chiều.
9. John and Linda will meet in front of the post office tomorrow afternoon.
Dịch: John và Linda sẽ gặp nhau ở trước bưu điện vào chiều mai.
10. Ken won't do this homework because he will have his birthday party tonight.
Dịch: Ken sẽ không làm bài tập này bởi vì anh ấy sẽ tổ chức tiệc sinh nhật của anh ấy tối nay.