1, is raining
có now→ hiện tại tiếp diễn : be + Ving
2, have worked
for 5 years→ hiện tại hoàn thành: have/has + Ved/3
3, noticed ( as soon as→diễn tả một sự việc xảy ra ngay sau một sự việc khác.), called
4, snapped- jumped
5, knew-was barking
Qu á khứ đơn: Ved/2, quá khứ tiếp diễn: was/were + Ving